Lưu huỳnh hexafluoride (SF6) là một hợp chất vô cơ trơ về mặt hóa học, không màu, không mùi, không cháy, là một loại khí nhà kính mạnh ( >23.500 lần so với CO2 ) và là chất cách điện tốt.
SF6 có các ứng dụng như: làm chất cách điện trong các thiết bị điện cao áp, chẳng hạn như cầu dao, máy biến áp và cáp điện, được sử dụng để làm sạch các vi mạch trong quá trình sản xuất và được sử dụng để dập tắt hồ quang đóng cắt điện.
Cảm biến oxy lưu huỳnh hexafluoride SF6 báo động rò rỉ khí ( SF6 sensor ) có thể phát hiện rò rỉ khí SF6 thông qua công nghệ NDIR ( Non-Dispersive Infrared Spectroscopy - Phổ hấp thụ hồng ngoại không phân tán. Đây là một kỹ thuật được sử dụng để đo nồng độ khí trong hỗn hợp khí.)
Công nghệ NDIR hoạt động dựa trên nguyên tắc rằng các phân tử khí khác nhau hấp thụ ánh sáng hồng ngoại ở các bước sóng khác nhau. Ánh sáng hồng ngoại từ một nguồn được truyền qua mẫu khí. Các phân tử khí hấp thụ một phần ánh sáng hồng ngoại, và lượng ánh sáng hấp thụ được đo bằng một máy dò. Lượng ánh sáng hấp thụ được liên quan trực tiếp đến nồng độ của khí trong mẫu.
Ngoài ra cảm biến oxy lưu huỳnh hexafluoride SF6 báo động rò rỉ khí còn có thể đo nồng độ khí oxy trong không khí. Cảm biến được ứng dụng đa dạng trong đo nồng dộ khí ở nhà máy, thiết bị dập tắt hồ quang...
Tính năng mạnh mẽ của cảm biến oxy lưu huỳnh hexafluoride SF6 báo động rò rỉ khí ( SF6 sensor )
Khả năng hoạt động tốt ở mọi loại thời tiết của thiết bị
Ứng dụng rộng rãi trong nghành công nghiệp điện và nhiều lĩnh vực khác
Tính năng nổi bật
- Sử dụng công nghệ NDIR tiên tiến, sử dụng nguồn sáng hồng ngoại chất lượng cao nhập khẩu
- Có chức năng theo dõi lượng oxy, với phạm vi đo từ o-30%VOL và độ chính xác đo cao, lên đến ±3%FS
- Đa dạng lựa chọn với dòng sản phẩm đo nhiệt độ và độ ẩm
- Thiết kế hợp lý giúp ngăn ngừa SF6 tích tụ lâu ngày bên trong vỏ
- Giao tiếp truyền thông RS485 có thể kết nối với nhiều thiết bị khác
Tính năng cảnh báo khi giá trị đo được vượt quá giới hạn cho phép
Đầu dò có độ chính xác cao và khả năng chống nhiễu cực mạnh
Thuận tiện trong việc giám sát dữ liệu khi kết nối với nền tảng trực tuyến
Thông số kỹ thuật
Độ phân giải SF6 | 1ppm |
Độ chính xác SF6 | ±10%(@500ppm,60%RH,25oC) |
Phạm vi đo SF6 | 0~1000ppm/0~2000ppm/0-3000ppm |
Sự dịch chuyển điểm không SF6 | ±3ppm |
Độ ổn định của tín hiệu đo SF6 | 2% giá trị tín hiệu/tháng |
Thời gian đáp ứng SF6 | ≤30s |
Thời gian khởi động đo khí SF6 | ≥30min |
Khả năng lặp lại các phép đo SF6 | ≤3% |
Độ phân giải O2 | 0.1%VOL |
Độ chính xác O2 | ±3%FS |
Phạm vi đo O2 | 0~30%VOL |
Tuổi thọ của O2 | 2 năm |
Độ lặp lại O2 | ≤1% |
Thời gian làm nóng trước khi đo O2 | ≥5 min |
Thời gian đáp ứng O2 | ≤10s |
Độ ổn định O2 | 5% giá trị tín hiệu/năm |
Phạm vi đo nhiệt độ | -40℃~+80℃ |
Độ chính xác đo nhiệt độ | ±0.5℃(@25℃) |
Phạm vi đo độ ẩm | 0~99%RH |
Độ chính xác độ ẩm | ±3%RH(@ 60%RH,25℃) |
Phạm vi áp suất | 90~110kPa |
Nhiệt độ hoạt động | -10~60℃ |
Độ ẩm hoạt động | 0~95%RH không ngưng tụ |
Kích thước của sản phẩm
Các mặt của cảm biến
Thông số truyền thông RS485 cơ bản
Địa chỉ thanh ghi | Địa chỉ cấu hình PLC | Mô tả | Ghi chú |
0000 H | 40001 | Giá trị nồng độ SF6 | Function 3/4; giá trị thực; kiểu int16 |
0001 H | 40002 | Giá trị nồng độ Oxy | Function 3/4; 10 lần giá trị thực; kiểu int16 |
0002 H | 40003 | Giá trị độ ẩm | Function 3/4; 10 lần giá trị thực; kiểu int16 |
0003 H | 40004 | Giá trị nhiệt độ | Function 3/4; 10 lần giá trị thực; kiểu int16 |
0050 H | 40081 | Giá trị hiệu chuẩn nhiệt độ | Function 3/4; 10 lần giá trị thực; kiểu int16 |
0051 H | 40082 | Giá trị hiệu chuẩn độ ẩm | Function 3/4; 10 lần giá trị thực; kiểu int16 |
0057 H | 40088 | Giá trị hiệu chuẩn SF6 | Function 3/4; giá trị thực; kiểu int16 |
0058 H | 40089 | Giá trị hiệu chuẩn O2 | Function 3/4; 10 lần giá trị thực; kiểu int16 |
07D0 H | 42001 | Địa chỉ thiết bị | Từ 1~254 mặc định 1; kiểu int16 |
07D1 H | 42002 | Tốc độ truyền của thiết bị | 0: 2400; 1:4800; 2: 9600; kiểu int16 |
Ví dụ về khung đọc địa chỉ và tốc độ truyền của thiết bị có ID = 1 và Baud = 4800
Khung truy vấn
Mã địa chỉ | Mã chức năng | Địa chỉ bắt đầu | Độ dài dữ liệu | Bit thấp | Bit cao |
0x01 | 0x03 | 0x07 0xD0 | 0x00 0x02 | 0xC4 | 0x86 |
Khung trả lời
Mã địa chỉ | Mã chức năng | Byte hợp lệ | Tốc độ truyền | Địa chỉ | Bit thấp | Bit cao |
0x01 | 0x03 | 0x04 | 0x00 0x01 | 0x00 0x01 | 0x6A | 0x33 |
Ví dụ về khung thay đổi ID của thiết bị
Giả sử ID của thiết bị được thay đổi thành 02, lưu ý cần rút nguồn sau đó khởi động lại thiết bị.
Khung truy vấn
Mã địa chỉ | Mã chức năng | Địa chỉ bắt đầu | Sửa đổi giá trị ID | Bit thấp | Bit cao |
0x01 | 0x06 | 0x07 0xD0 | 0x00 0x02 | 0x08 | 0x86 |
Khung trả lời
Mã địa chỉ | Mã chức năng | Địa chỉ bắt đầu | Sửa đổi giá trị ID | Bit thấp | Bit cao |
0x01 | 0x06 | 0x07 0xD0 | 0x00 0x02 | 0x08 | 0x86 |
VÍ dụ về khung thay đổi Baudrate của thiết bị thành 9600
Khung truy vấn
Mã địa chỉ | Mã chức năng | Địa chỉ bắt đầu | Sửa đổi giá trị tốc độ truyền | Bit thấp | Bit cao |
0x01 | 0x06 | 0x07 0xD1 | 0x00 0x02 | 0x59 | 0x46 |
Khung trả lời
Mã địa chỉ | Mã chức năng | Địa chỉ bắt đầu | Sửa đổi giá trị tốc độ truyền | Bit thấp | Bit cao |
0x01 | 0x06 | 0x07 0xD1 | 0x00 0x02 | 0x59 | 0x46 |
Ví dụ về khung đọc giá trị SF6 và giá trị O2
Khung truy vấn
Mã địa chỉ | Mã chức năng | Địa chỉ bắt đầu | Độ dài dữ liệu | Bit thấp | Bit cao |
0x01 | 0x03 | 0x00 0x00 | 0x00 0x02 | 0xC4 | 0x0B |
Khung trả lời
Mã địa chỉ | Mã chức năng | Byte hợp lệ | Giá trị SF6 | Giá trị O2 | Bit thấp | Bit cao |
0x01 | 0x03 | 0x04 | 0x01 0xF4 | 0x00 0x64 | 0xBB | 0xD6 |
Giả sử tại thanh ghi 0x00 và 0x001 có giá trị lần lượt là 500 và 100 thì giá trị SF6 là 500ppm và giá trị O2 là 10%VOL.
Cách lắp đặt
Cách lắp đặt cảm biến oxy lưu huỳnh hexafluoride SF6 báo động rò rỉ khí
Sản phẩm cùng loại
Danh Mục Sản Phẩm
- OpenSource - EMBEDDED
- OpenSource - HARDWARE DESIGN
- Camera Công Nghiệp - Machine Vision
- TRUYỀN DẪN QUANG - PHOTONICS
- INDUSTRIAL GATEWAY
- LOA CÒI ĐÈN CẢNH BÁO THÔNG MINH
- THÁP ĐÈN TÍN HIỆU
- GIÁI PHÁP ỨNG DỤNG
- CẢM BIẾN ỨNG DỤNG
- CẢM BIẾN CÔNG NGHIỆP
- TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP
- BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ẨM
- THIẾT BỊ CHỐNG SÉT
Bình luận