EPCB - Điện tử và IoT | Cảm biến công nghiệp
(0)
Tin tức:

Mạch 1 Relay 1 Opto Giao Tiếp RS485 Modbus RTU kết nối PLC

  • Sản phẩm: 10
Tiêu đề
  • 115,000₫

Mạch 1 Relay 1 Opto Giao Tiếp RS485 Modbus RTU kết nối PLC thích hợp ứng dụng điều khiển PLC, tự động hóa công nghiệp với giao tiếp RS485 Modbus RTU. 

Thông Số Kĩ Thuật:

  • Tích hợp MCU 8bit và chip chuyển giao tiếp MAX 485.
  • Giao thức truyền thông: RS485 Modbus RTU tiêu chuẩn.
  • Giao tiếp truyền thông: UART RS485 / TTL
  • Tốc độ truyền: 4800/9600/19200, mặc định là 9600 bps, hỗ trợ tiết kiệm điện.
  • Số thiết bị: phạm vi 1 - 255, mặc định là 255.
  • Relay DC 5V, 10A/20V AC, 10A/30V DC, tuổi thọ 100.000 lần kích, tích hợp bảo vệ diode, thời gian trễ ngắn.
  • Điện áp nguồn: 7-24VDC.

Sơ đồ khối

Mạch 1 Relay 1 Opto Giao Tiếp RS485 Modbus RTU kết nối PLC

1: Ngõ vào điện áp nguồn (dùng header 5.08mm)

2: Ngõ vào chân tín hiệu kích DC 3.3 - 30V

- IN 1: Ngõ vào tích cực kênh 1

- GND_IN: Chân GND chung.

3: Ngõ giao tiếp truyền thông RS485, A+ kết nối với A+, B- kết nối với B-

4: Ngõ ra điều khiển:

- NC: Chân thường đóng (Normal Close)

- COM: Chân chung

- NO: Chân thường mở (Normal Open)

5: Led trạng thái của Relay.

6: Ngõ ra giao tiếp UART TTL

- GND: Chân GND

- RXD: Chân RXD nối với chân TXD mạch giao tiếp

- TXD: Chân TXD nối với chân RXD mạch giao tiếp

7: Jumper Option RS485 / Serial Port UART

 

Hướng Dẫn Sử Dụng (test bằng giao tiếp với laptop/PC)

Tiến hành kết nối module đến máy tính bằng USB to RS485

* Sử dụng phần mềm Modbus Tester

Bước 1: Cài đặt cấu hình -> Modbus Setting

+ Chọn cổng COM

+ Chọn baud rate: 9600

+ Chọn data bits: 8

+ Parity: None

+ Stop bits: 1

+ Time out: 1000ms

Bước 2: View Data

- Relay 1 - Address 1

- Relay 2 - Address 2

- Relay 3 - Address 3

- Relay 4 - Address 4

Click đúp vào value và chọn value lên mức ON để bật, value mức OFF để tắt relay.

* Sử dụng phần mềm SSCOMV3.2

- Cấu hình phần mềm như dưới:

 

Một Frame truyền data gửi đi sẽ bao gồm các byte cơ bản sau:

1 byte địa chỉ thiết bị + 1 byte mã chức năng + 2 byte đia chỉ thanh ghi + 2 byte dữ liệu thanh ghi + 2 byte mã kiểm tra CRC

Ví dụ địa chỉ thiết bị là 0xFF, 6 byte đầu tiên của khung gửi là:

FF 05 00 00 FF 00

Để tìm 2 byte kiểm tra CRC bằng cách thủ công, truy cập http://www.ip33.com/crc.html và cấu hình như sau:

Sau khi tìm ta tra được 2 byte là 99 E4, vậy Frame truyền cuối cùng là:

 FF 05 00 00 FF 00 99 E4

- Nhập các giá trị Data Input như sau để điểu khiển các kênh:

1. Bật rơ le số 1 (chế độ thủ công)

- Gửi: FF 05 00 00 FF 00 99 E4

- Trả lại trạng thái cũ: FF 05 00 00 FF 00 99 E4

Lưu ý: 

- Byte thứ 3 - 4 đại diện cho địa chỉ của thiết bị (kênh relay) tương ứng là: 0x0000, 0x0001, 0x0002, 0x0003, 0x0004, 0x0005, 0x0006, 0x0007 cho các kênh từ 1 đến 8.

- Byte thứ 5 - 6 đại diện cho mức kích tương ứng: 0x0000 là tắt/0xFF00 là bật

2. Tắt rơ le số 1 (chế độ thủ công)

- Gửi: FF 05 00 00 00 00 D8 14

- Trả lại trạng thái cũ: FF 05 00 00 00 00 D8 14

3. Bật rơ le số 2 (chế độ thủ công)

- Gửi: FF 05 00 01 FF 00 C8 24

- Trả lại trạng thái cũ:FF 05 00 01 FF 00 C8 24

4. Tắt rơ le số 2 (chế độ thủ công)

- Gửi: FF 05 00 01 00 00 89 D4

- Trả lại trạng thái cũ: FF 05 00 01 00 00 89 D4

5. Mở tất cả các rơ le

- Gửi: FF 0F 00 00 00 08 01 FF 30 1D

- Trả lại trạng thái cũ: FF 0F 00 00 00 08 41 D3

6. Tắt tất cả rơ le:

- Gửi: FF 0F 00 00 00 08 01 00 70 5D

- Trả lại trạng thái cũ: FF 0F 00 00 00 08 41 D3

7. Đặt địa chỉ thiết bị thành 1:

- Gửi: 00 10 00 00 00 01 02 00 01 6A 00

- Trả lại trạng thái cũ: 00 10 00 00 00 01 02 00 01 6A 00 

Lưu ý: Byte thứ 9 của frame truyền 0x01 là địa chỉ được gán.

8. Đặt địa chỉ thiết bị thành 255:

- Gửi: 00 10 00 00 00 01 02 00 FF EB 80

- Trả lại trạng thái cũ: 00 10 00 00 00 01 02 00 FF EB 80

Lưu ý: Byte thứ 9 của frame truyền 0xFF là địa chỉ được gán.

9. Đọc địa chỉ thiết bị

- Gửi: 00 03 00 00 00 01 85 DB

- Trả về: 00 03 02 00 FF C5 C4

Lưu ý: Byte thứ 5 của frame truyền 0xFF là địa chỉ thiết bị được trả về.

10. Đọc trạng thái rơ le

- Gửi: FF 01 00 00 00 08 28 12

- Trả về: FF 01 01 01 A1 A0

Lưu ý: Bit0 - Bit7 trong byte thứ 4 của frame truyền trả về đại diện cho mức chuyển tiếp tín hiệu. 0 là tắt / 1 là mở

11. Đọc trạng thái đầu vào chân kích

- Gửi: FF 02 00 00 00 08 6C 12

- Trả về: FF 02 01 01 51 A0

Lưu ý:

- Byte thứ 3-4 của frame truyền dại diện cho địa chỉ chân kích.

- Byte thứ 4 của frame trả về đại diện cho mức tín hiệu đầu vào của chân kích. Mức thấp là 0x00, mức cao là 0x01.

12. Đặt tốc độ baud là 4800 bps

- Gửi: FF 10 03 E9 00 01 02 00 02 4A 0C

- Trả về trạng thái cũ: FF 10 03 E9 00 01 C5 A

Lưu ý: Cài đặt byte thứ 9 của frame truyền 0x02 là giá trị baudrate, 0x02, 0x03, 0x04 lần lượt đại diện cho 4800/9600/19200 bps.

13. Đặt tốc độ baud là 9600 bps

- Gửi: FF 01 02 E9 00 01 02 00 03 8B CC

- Trả về trạng thái cũ: FF 10 03 E9 00 01 C5 A7

14. Đặt tốc độ baud là 19200 bps

- Gửi: FF 01 02 E9 00 01 02 00 04 8B CC

- Trả về trạng thái cũ: FF 10 03 E9 00 01 C5 A7

15. Đọc tốc độ baudrate

- Gửi: FF 03 03 E8 00 01 11 A4

- Trả về: FF 02 02 00 04 90 53

Lưu ý: Byte thứ 5 của frame truyền đại diện cho tốc độ: 0x02, 0x03, 0x04 lần lượt tương ứng cho 4800/9600/19200.

16. Mở rơ le 1 (chế độ tắt/mở nhanh 2s)

- Gửi: FF 10 00 03 00 02 04 00 04 00 14 C5 9F

- Trả về trạng thái cũ: FF 10 00 03 00 02 A4 16

Lưu ý:

- Gửi khung địa chỉ 4 byte đại diện cho địa chỉ của rơ le từ 1 đến 8: 0x0003, 0x0008, 0x000D, 0x0012, 0x0017, 0x001C, 0x0021, 0x0026.

- Byte 10 - 11 của frame truyền biểu thị giá trị cài đặt độ trễ, đơn vị là 0.1s, thời gian trễ tính như sau: 0x0014 * 0.1 = 20 * 0.1 = 2s.

17. Tắt rơ le thứ 2 (chế độ tắt/mở nhanh 3s)

- Gửi: FF 10 00 03 00 02 04 00 02 00 1E A5 99

- Trả về trạng thái cũ: FF 10 00 03 00 02 A4 16

Lưu ý:

- Gửi khung địa chỉ 4 byte đại diện cho địa chỉ của rơ le từ 1 đến 8: 0x0003, 0x0008, 0x000D, 0x0012, 0x0017, 0x001C, 0x0021, 0x0026.

- Byte 10 - 11 của frame truyền biểu thị giá trị cài đặt độ trễ, đơn vị là 0.1s, thời gian trễ tính như sau: 0x001E * 0.1 = 30 * 0.1 = 3s.

Mạch 1 Relay 1 Opto Giao Tiếp RS485 Modbus RTU kết nối PLC

Danh Mục Sản Phẩm