Lưu ý: Các dòng cảm biến nhiệt độ rất đa dạng về hình dạng, chủng loại, và các thông số kĩ thuật. Quý khách có thể tham khảo: Các loại cảm biến nhiệt độ để tìm các loại phù hợp, trong trường hợp không có loại phù hợp, quý khách có thể đặt hàng gia công sản xuất theo yêu cầu (chấp nhận số lượng ít) qua số điện thoại / zalo 0367.939.867, đội ngũ kĩ thuật EPCB sẽ tư vấn và liên hệ đối tác gia công theo yêu cầu của quý khách.
Để tìm hiểu nguyên lý hoạt động các loại cảm biến nhiệt độ, quý khách tham khảo các bài viết kĩ thuật sau:
- Cảm biến nhiệt độ là gì? - Nguyên lý hoạt động của cảm biến nhiệt độ
- Cảm biến nhiệt độ điện trở / Cảm biến RTD (Resistance Temperature Detectors)
- Cặp nhiệt điện, cảm biến nhiệt độ thermocouple
EPCB với năng lực thiết kế và xây dựng hệ thống giám sát điều khiển IoT, quý khách tham khảo tại:
Cảm biến nhiệt độ hồng ngoại không tiếp xúc RS485 ES-MIR-01 (RS485 Modbus RTU) có dải đo rộng, độ chính xác cao, độ tuyến tính tốt dễ dàng lắp đặt và sử dụng. Tín hiệu đầu ra được chuyển đổi thành giao tiếp RS485 Modbus RTU.
Quý khách hàng có thể tùy chọn biến thể cho sản phẩm khi đặt hàng
Nhiệt độ | Ngõ ra |
0-100°C | 4-20mA |
0-200°C | 4-20mA |
0-300°C | 4-20mA |
0-500°C | 4-20mA |
0-600°C | 4-20mA |
0-800°C | 4-20mA |
0-100°C | RS485 |
0-150°C | RS485 |
0-200°C | RS485 |
0-300°C | RS485 |
0-400°C | RS485 |
0-500°C | RS485 |
0-600°C | RS485 |
- Tín hiệu đầu ra RS485 Modbus RTU truyền được khoảng cách xa dễ dàng giám sát từ xa cho hệ thống điều khiển, PLC…
- Thiết bị đo nhiệt độ chuyên dụng cho một vùng hoặc bên trong lõi của vật thể, có thể đo năng lượng bức xạ hồng ngoại trong phạm vi bước sóng từ 8μm ~ 14μm.
- Đầu dò đo nhiệt có độ nhạy và chính xác cao, sử dụng thuận tiện dễ dàng lắp đặt.
- Sử dụng tỉ lệ khoảng cách vật thể (D:S) 20:1, khi khoảng cách giữa cảm biến và vật thể tăng lên thì diện tích đo sẽ rộng hơn.
Thiết bị được ứng dụng rộng rãi trong: y tế,công nghiệp năng lượng, thực phẩm, xây dựng, nông nghiệp thông minh....
Lưu ý:
Để tránh sai số mục tiêu đo phải càng đầy đủ càng tốt trong phạm vi quan sát của thiết bị. Do đó điểm đo phải luôn nhỏ hơn hoặc ít nhất bằng vật thể được đo.
Ống kính của thiết bị phải giữ sạch sẽ để tránh trường hợp đo bị sai số hoặc thậm chí là hỏng luôn thiết bị do bụi.
Đặc trưng:
Kích thước(mm):
Sơ đồ nối dây
Thông số kỹ thuật
Nguồn cấp | 10 ~ 30 VDC |
Công suất | 0.12W |
Dải nhiệt độ đo | 0 ~ 600°C |
Độ phân giải | 0.1°C |
Dải quang phổ | 8μm ~ 14μm |
Độ chính xác | ±1% giá trị đo được |
Nhiệt độ làm việc | -20°C ~ 60°C |
Đô ẩm làm việc | 10 ~95% RH (không ngưng tự) |
Thời gian làm nóng | ≥ 40 phút |
Thời gian làm mới | 300 ms (95%) |
Độ phân giải quang học (D:S) | 20:1 |
Firing rate | 0.95 |
Sản phẩm cùng loại
Danh Mục Sản Phẩm
- OpenSource - EMBEDDED
- OpenSource - HARDWARE DESIGN
- Camera Công Nghiệp - Machine Vision
- TRUYỀN DẪN QUANG - PHOTONICS
- INDUSTRIAL GATEWAY
- LOA CÒI ĐÈN CẢNH BÁO THÔNG MINH
- THÁP ĐÈN TÍN HIỆU
- GIÁI PHÁP ỨNG DỤNG
- CẢM BIẾN ỨNG DỤNG
- CẢM BIẾN CÔNG NGHIỆP
- TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP
- BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ẨM
- THIẾT BỊ CHỐNG SÉT
Bình luận