Bộ định tuyến công nghiệp F3X26Q của Four-Faith là bộ định tuyến truyền thông không dây IoT. Nó đóng vai trò truyền dữ liệu không dây đường dài qua mạng công cộng trong các giải pháp ứng dụng IoT thực tế và các kịch bản thông minh khác.
Bộ định tuyến F3X26Q được trang bị các thành phần chất lượng bao gồm bộ xử lý 32-bit cấp công nghiệp và mô-đun không dây, với hệ thống giám sát, giúp cải thiện đáng kể độ bền và giúp bộ định tuyến có khả năng duy trì hoạt động ổn định ngay cả trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Với các cổng tiêu chuẩn bao gồm RS232 và RS485, router wifi 4G F3X26Q có khả năng kết nối đồng thời nhiều thiết bị để truyền dữ liệu không dây.
Bộ định tuyến wifi thẻ sim F3X26Q đã được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực M2M của chuỗi công nghiệp IoT, như lưới điện thông minh, giao thông thông minh và bảo vệ môi trường, v.v.
( Bộ định tuyến công nghiệp F3X26Q hỗ trợ Wifi và 4G )
( Các cổng của bộ định tuyến công nghiệp F3X26Q )
( Bộ định tuyến công nghiệp F3X26Q có kiểu dáng chuẩn công nghiệp )
( Block diagram bộ định tuyến công nghiệp F3X26Q )
( Mô hìnhTopology mạng của bộ định tuyến công nghiệp F3X26Q )
Tính năng đặc biệt của bộ định tuyến F3X26Q
- Chứng nhận: CE, FCC
- Vỏ ngoài: kim loại, cấp bảo vệ IP30
- Hệ thống: thiết kế theo dõi, cơ chế hoàn chỉnh, vận hành ổn định
- Cổng tiêu chuẩn: RS232, RS485, RS422, Ethernet LAN&WAN, Wi-Fi
- CPU: bộ xử lý 32-bit cấp công nghiệp và mô-đun không dây
- Các kịch bản ứng dụng: Lĩnh vực M2M của ngành IoT, nhà máy thông minh, v.v.
- Hệ điều hành Linux
- VPN GRE IPsec
Thông số kỹ thuật của bộ định tuyến F3X26Q
WIFI Specification | |
Standard and Band | IEEE802.11b/g/n |
Bandwidth | IEEE802.11b/g: 54Mbps (Maximum) |
Security | IEEE802.11n: 144Mbps (Maximum) |
Transmit Power | Support WEP, WPA, WPA2 encrypt methods, optional WPS function |
Sensitivity | < -72dBm @ 54Mbp |
Hardware System | |
CPU | industrial-grade CPU |
Flash | 16MB, 128MB (Optional) |
DDR2 | 128MB |
Interfaces | |
WAN Interface | 1x10/100M RJ45 ethernet port, adaptive MDI/MDIX, built-in 15KV ESD |
LAN Interface | 1 x 10/100M RJ45 ethernet port, adaptive MDI/MDIX, built-in 15KV ESD |
Serial | 1 x RS232/485 serial interface with built-in 15KV ESD Data bits:5, 6, 7, 8 bits Stop bits:1, 1.5 (Optional), 2 bits Error detection: none, even parity, odd parity, SPACE (optional) and MARK (optional) Serial Port Rate: 2400~115200bits/s |
LED Indicators | “PWR”, “Online”, “LAN”, “WAN/LAN”, “WIFI” |
Antenna Interface | Cellular: Standard SMA female antenna interface, characteristic impedance: 50 Ω WIFI: Standard SMA male antenna interface, characteristic impedance: 50 Ω |
SIM/UIM Slot | Standard SIM card slot, support 1.8V/3V SIM/UIM card, built-in 15KV ESD, support dual-SIM card (Optional) |
Power Interface | Standard 3.5mm terminal block interface, with built-in phase-reversal and over-voltage protection |
Reset Button | Can reset router’s configuration to default factory setting by this button |
Power | |
Input Voltage | DC 12V/1.5A |
Accepted Range | DC 5~36V |
Power Consumption | |
Standby | 95~135mA@12VDC |
Communicating | 165~220mA@12VDC |
Physical Properties | |
Casing | Metal casing, IP30 protection level, suitable for most industrial control applications |
Dimensions | 93x89x24mm (excluding antennas and mountings) |
Weight | 250g |
Others | |
Operating Temperature | -35~+75℃ |
Storage Temperature | -40~+85℃ |
Relative Humidity | 95% (non-condensing) |
Hướng dẫn sử dụng bộ định tuyến F3X26Q
Sản phẩm cùng loại
Danh Mục Sản Phẩm
- OpenSource - EMBEDDED
- OpenSource - HARDWARE DESIGN
- Camera Công Nghiệp - Machine Vision
- TRUYỀN DẪN QUANG - PHOTONICS
- INDUSTRIAL GATEWAY
- LOA CÒI ĐÈN CẢNH BÁO THÔNG MINH
- THÁP ĐÈN TÍN HIỆU
- GIÁI PHÁP ỨNG DỤNG
- CẢM BIẾN ỨNG DỤNG
- CẢM BIẾN CÔNG NGHIỆP
- TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP
- BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ẨM
- THIẾT BỊ CHỐNG SÉT
Bình luận