EPCB - Điện tử và IoT | Cảm biến công nghiệp
(0)
Tin tức:

Cảm biến đo nồng độ khí CO2 RS485 Modbus EP-SEN-CO2-MB

  • Sản phẩm: 10
Tiêu đề
  • Liên hệ

Cảm biến CO2 EP-SEN-CO2-MB là thiết bị đo nồng độ khí CO2 chính xác cao, sử dụng công nghệ quang âm NDIR hiện đại. Thiết bị hỗ trợ giao tiếp RS485 với giao thức Modbus RTU, dễ dàng tích hợp vào hệ thống giám sát và điều khiển công nghiệp. Với dải đo rộng 0-100 Vol%, độ phân giải 0.01 Vol% và khả năng hiệu chuẩn tự động cùng thủ công, EP-SEN-CO2-MB đáp ứng tốt các ứng dụng trong nông nghiệp thông minh, hệ thống HVAC và giám sát môi trường.

 

EP-MED-CO2-01-kich-thuoc

 

Tính năng nổi bật của cảm biến CO2 EP-SEN-CO2-MB:

  • Độ chính xác cao
  • Công nghệ NDIR quang âm: Cảm biến tích hợp chip SENSIRION SCD41 cho tuổi thọ lên đến 10 năm, có bù nhiệt độ và độ ẩm.
  • Giao thức RS485 chuẩn Modbus RTU: Hỗ trợ truyền thông ổn định, dễ dàng kết nối với PLC, hệ thống SCADA, hoặc các bộ điều khiển trung tâm.
  • Chế độ đo liên tục: Cập nhật dữ liệu mọi 5 giây giúp giám sát nhanh chóng và chính xác.
  • Tính năng hiệu chuẩn tự động và thủ công: Giúp duy trì độ chính xác lâu dài, dễ dàng hiệu chỉnh khi cần thiết.
  • Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt: Kích thước nhỏ, hỗ trợ lắp đặt tường thuận tiện.

 

Thông số kỹ thuật:

 

Thông số

Giá trị

Truyền thông

Tùy chọn: RS485, Modbus-RTU

Nguồn cấp

5-28 V DC

Độ chính xác CO2

Dải đo: 100 vol% (nồng độ thể tích), Độ phân giải: 0.01 vol%

Độ chính xác tại điểm hiệu chuẩn cưỡng bức: ±0.5 (0.2 – 2.0) vol% (tùy thuộc điều kiện đo và hiệu chuẩn.

Độ chính xác nhiệt độ

 

Dải đo: -40 ~ 125 °C, Độ phân giải: 0.01 °C

Độ chính xác điển hình: ±0.2 °C

Lưu ý: Dải nhiệt độ hoạt động dài hạn là -40 ~ 80 °C

Độ chính xác độ ẩm

Dải đo: 0-100%, Độ phân giải: 0.01%

Độ chính xác điển hình: ±1.8% RH

Điều kiện hoạt động

Nhiệt độ: -40 ~ 80 °C, Độ ẩm: 0-95% không ngưng tụ

Cấp bảo vệ

IP50

Lắp đặt

Gắn tường

Chiều dài dây 

2 mét hoặc tùy chỉnh

 

Kích thước:

Thân cảm biến: 111 x 25.5 mm (Dài x Đường kính)

 

EP-MED-CO2-01-kich-thuoc

Giao thức truyền thông

 

Giao thức

Baudrate

Data bits

Stop bits

Parity

RS485 (Modbus RTU)

2400 bps / 4800 bps / 9600 bps có thể thay đổi (Mặc định 9600 bps)

8

1

None


 

Bảng thanh ghi (Register Map)

 

Tên thanh ghi

Địa chỉ HEX

Mô tả kỹ thuật

Phạm vi

Ghi chú

Nồng độ CO2 hiệu chuẩn 

0x0000

Giá trị nồng độ CO2 đã hiệu chuẩn, đơn vị ppm

0 - 100%VOL

Read Only (RO)

Nhiệt độ hiệu chuẩn

0x0001

Nhiệt độ môi trường đã hiệu chuẩn, đơn vị 0.01 °C

-40.00 đến 125.00 °C

Read Only (RO)

Độ ẩm hiệu chuẩn

0x0002

Độ ẩm tương đối đã hiệu chuẩn, đơn vị 0.01 % RH

0.00 – 100.00 % RH

Read Only (RO)

Điểm sương hiệu chuẩn

0x0003

Điểm sương đã hiệu chuẩn, đơn vị 0.01 °C

-100.00 đến 125.00 °C

Read Only (RO)

Hiệu chuẩn tự động CO2 

0x0030

Cài đặt bật (1) hoặc tắt (0) chức năng hiệu chuẩn tự động CO2

0 hoặc 1

Read/Write (R/W)

Hiệu chuẩn cưỡng bức CO2

0x0031

Ghi giá trị ppm CO2 tham chiếu để thực hiện hiệu chuẩn thủ công

0 – 5000 ppm

Read/Write (R/W)

Kết quả hiệu chuẩn tự động CO2

0x0040

Trạng thái kết quả hiệu chuẩn tự động: 0 = thành công, khác 0 = lỗi

0 hoặc giá trị khác

Read Only (RO)

Kết quả hiệu chuẩn cưỡng bức CO2

0x0041

Trạng thái kết quả hiệu chuẩn cưỡng bức: 0 = thành công, khác 0 = lỗi

0 hoặc giá trị khác

Read Only (RO)

Địa chỉ thiết bị Modbus

0x0200

Địa chỉ thiết bị trên mạng Modbus RS485, phạm vi 0-255

0 – 255

Read/Write (R/W)

Tốc độ truyền dữ liệu RS485 

0x0201

Cấu hình tốc độ truyền (0=1200bps, 1=2400bps, 2=4800bps, 3=9600bps, 4=19200bps, 5=38400bps)

0 – 5

Read/Write (R/W)

 

Sơ đồ nối dây:

 

 

Ngõ ra

Màu dây

Chức năng

RS485

Đỏ (Red)

VCC

Đen (Black)

GND

Vàng (Yellow)

RS485 A

White

RS485 B

 

Ứng dụng:

 

EP-MED-CO2-01-kich-thuoc

 

Tài liệu kỹ thuật:

 

Bình luận

Danh Mục Sản Phẩm