Cảm biến chênh lệch áp suất LFM11 là một thiết bị cảm biến dùng để đo sự chênh lệch ấp suất ở 2 khu vực khác nhau. Nó được trang bị cảm biến MEMS cực nhạy, có tính năng bù nhiệt độ. Tốc độ phản hồi nhanh, đầu ra ổn định và lâu dài.
LFM11 được trang bị cảm biến chất lượng cao và công nghệ hàng đầu cho phép nó hoạt động ổn định trong các bài toán như điều khiển quạt, hệ thống thông gió, phòng thí nghiệm, phòng tiệt trùng y khoa,...
Dữ liệu cảm biến có thể được thu thập thông qua giao tiếp Modbus RTU RS485. Điều này giúp cảm biến có thể được tích hợp với PLC và hệ thống nhúng một cách dễ dàng và đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu. Ngoài ra còn có phiên bản kết nối 4-20mA, 0-5V, 0-10V cho các hệ thống sử dụng tín hiệu analog.
Đặc điểm cảm biến chênh lệch áp suất LFM11
- Có thể cài đặt ngưỡng đo thông qua switch tích hợp.
- Thời gian đáp ứng 0,5 đến 4s có thể được điều chỉnh bằng switch tích hợp.
- Sản phẩm được thiết kế để lắp đặt và tháo dỡ dễ dàng.
- Vỏ ABS chống cháy có khả năng chịu va đập và chịu nhiệt tốt.
- Màn hình kỹ thuật số LCD trực quan, rõ nét.
Ứng dụng cảm biến chênh lệch áp suất LFM11
- Hệ thống HVAC
- Xưởng may mặc và phòng giặc
- Thông gió nhà bếp và khách sạn
- Hệ thống lọc không khí
- PLC
- Xử lý khí thải
Thông số kỹ thuật cảm biến chênh lệch áp suất LFM11
General | Value | ||||
Pressure Range | 0~±100Pa, 0~±1,000Pa, 0~±10,000Pa | ||||
Overload pressure | 5KPa(LFM116), 10KPa(LFM110), 80KPa(LFM112) | ||||
Accuracy | ±1%F.S | ||||
Operating temperature | -20℃~70℃ | ||||
Response time | 0.5s/1s/2s/4s | ||||
Pressure connection | Metal barbed connection, Ø 6.2 mm | ||||
Protection Level | IP54 | ||||
Electrical connections | Two-wired | Three-wired | Four-wired | Five-wired | Six-wired |
Output signal | 4~20mA | 0~5V 0~10V | RS485 | 0~10VDC RS485 | 4~20mA 0~5/10VDC |
Power supply | 12~30VDC | 16~30VDC | 12~30VDC | 16~30VDC | 16~30VDC |
Power consumption | ≤1.5W | ||||
Communication | RS-485 Standard interface, Modbus RTU protocol | ||||
Certification | ROHS certification,CE certification | ||||
Electromagnetic compatibility | Electromagnetic radiation:EN50081-1/-2;Electromagnetic sensitivity:EN50082-2 | ||||
Lightning protection | Air conduction withstand voltage 8000V, shell and cable conduction withstand voltage 4000V (can be customized according to requirements) | ||||
Display mode | LCD Backlight digital display | ||||
Weight | 166g |
Lựa chọn cảm biến chênh lệch áp suất LFM11
Code and description | Remark | |||||
LFM108 | Low Differential Pressure Transducer | Model | ||||
6 | -100~100pa | Pressure range | ||||
4 | -1000~1000Pa | |||||
0 | -10000~10000Pa | |||||
O | With display | Display mode | ||||
N | Without display | |||||
A | 4~20mA & 0~10VDC (Simultaneous output) | Output type | ||||
B | 4~20mA(Two-wired) | |||||
C | 0~10VDC(Three-wired) | |||||
D | 0~5VDC(Three-wired) | |||||
E | RS-485 communication | |||||
C | ±1.0% F.S K(±0.5% F.S >1000pa) | Accuracy | ||||
LFM11 | 4 | O | B | C | Selection example | |
Hướng dẫn lựa chọn ngưỡng đo phù hợp
- Đối với phiên bản đo áp suất sử dụng 1 đầu dò: Tùy chọn ngõ ra 4-20mA/0-5V/0-10V/485 sẽ có những ngưỡng đo sau đây: 0-50pa, 0-100pa, 0-200pa, 0-500pa, 0-1000pa, 0-2500pa, 0-5000pa, 0-10000pa, 0-20000pa, 25000pa.
- Đối với phiên bản đo vi sai sử dụng 2 đầu dò: Tùy chọn ngõ ra 4-20mA/0-5V/0-10V/485 sẽ có những ngưỡng đo sau đây: ±50pa, ±100pa, ±200pa, ±500pa, ±1000pa, ±2500pa, ±5000pa, ±10000pa, ±20000pa, ±25000pa.
Thông tin tin sản phẩm / trao đổi kĩ thuật quý khách liên hệ về:
- Email: contact@epcb.vn
- Zalo: 0367939867
Hoặc truy cập EPCP để biết thêm thông tin chi tiết và cập nhật những sản phẩm mới nhất.
Sản phẩm cùng loại
Danh Mục Sản Phẩm
- OpenSource - EMBEDDED
- OpenSource - HARDWARE DESIGN
- Camera Công Nghiệp - Machine Vision
- TRUYỀN DẪN QUANG - PHOTONICS
- INDUSTRIAL GATEWAY
- LOA CÒI ĐÈN CẢNH BÁO THÔNG MINH
- THÁP ĐÈN TÍN HIỆU
- GIÁI PHÁP ỨNG DỤNG
- CẢM BIẾN ỨNG DỤNG
- CẢM BIẾN CÔNG NGHIỆP
- TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP
- BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ẨM
- THIẾT BỊ CHỐNG SÉT
Bình luận